Giá lăn bánh và chương trình khuyến mãi xe Toyota Corolla Cross tháng 04/2023

Toyota Corolla Cross 2023 vừa ra mắt là dòng xe thuộc phân khúc xe SUV 5 chỗ hạng B thu hút được rất nhiều sự quan tâm lớn từ người dùng. Xe được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm gồm 2 động cơ thường và 1 động cơ hybrid: Toyota Corolla Cross 1.8G, Toyota Corolla Cross 1.8V, Toyota Corolla Cross 1.8HV. Giá xe Toyota Corolla Cross cũng được đánh giá khá tốt so với trang bị mà nó mang lại.

Giá xe Toyota Corolla Cros 2023
Giá xe Toyota Corolla Cross 2023

Giá xe Toyota Corolla Cross 2023

Toyota Corolla Cross 2023 mới nâng cấp tính năng kết nối điện thoại thông minh từ có dây sang không dây trên tất cả các phiên bản. Bản 1.8G tiêu chuẩn thay thế màn hình giải trí 7 inch lên 9 inch, hai bản cao gồm 1.8V và 1.8HEV bổ sung mở cốp rảnh tay.

Sau đây là giá niêm yết các phiên bản xe Toyota Corolla Cross 2023, cụ thể như sau:

Phiên bản Giá niêm yết Corolla Cross 2023
Toyota Corolla Cross 1.8G 755.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8G (màu trắng ngọc trai) 763.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8V 860.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8V (màu trắng ngọc trai) 868.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8HV 955.000.000
Toyota Corolla Cross 1.8 HV (màu trắng ngọc trai) 963.000.000

Giá khuyến mãi Toyota Corolla Cross

Hiện tại, Toyota Corolla Cross đang có chương trình khuyến mãi Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ áp dụng cho phiên bản 1.8V và 1.8G sản xuất năm 2022.

Ngoài ra, tùy thuộc vào từng địa phương và các đại lý bán xe sẽ có thêm chương trình khuyến mãi dành cho khách hàng của mình, quý khách có nhu cầu mua xe Toyota Cross trong tháng 04/2023 có thể trực tiếp đến các đại lý để tham khảo giá bán.

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 2023

Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý xe ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:

  • Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
  • Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng 
  • Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
  • Phí đăng kiểm: 340 ngàn
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 955.000.000 955.000.000 955.000.000
Phí trước bạ 114.600.000 95.500.000 95.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 1.091.980.700 1.072.870.700 1.053.880.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8HV  (Màu trắng ngọc trai)

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 963.000.000 963.000.000 963.000.000
Phí trước bạ 115.560.000 96.300.000 96.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 1.100.940.700 1.081.670.700 1.062.680.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 860.000.000 860.000.000 860.000.000
Phí trước bạ 103.200.000 86.000.000 86.000.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 985.580.700 968.370.700 949.380.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 868.000.000 868.000.000 868.000.000
Phí trước bạ 104.160.000 86.800.000 86.800.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 994.540.700 977.170.700 958.180.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 755.000.000 755.000.000 755.000.000
Phí trước bạ 90.600.000 75.500.000 75.500.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 867.980.700 852.870.700 833.880.700

Giá lăn bánh Toyota Corolla Cross 1.8G (Trắng ngọc trai)

Khoản phí Hà Nội (đồng) TP HCM (đồng) Tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 763.000.000 763.000.000 763.000.000
Phí trước bạ 91.560.000 76.300.000 76.300.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000
Chi phí lăn bánh 876.940.700 861.670.700 842.680.700

So sánh giá xe Toyota Corolla Cross với các đối thủ

Dòng xe Giá xe Toyota Corolla Cross Giá xe Kia Seltos Giá xe Hyundai Creta
Giá bán (Triệu đồng) 755 - 955 649 - 759 640 - 740

Điểm nổi bật trên Toyota Corolla Cross 2023

Đánh giá tổng thể, Toyota Corolla Cross 2023 có nhiều điểm ấn tượng nổi bật. Với thiết kế ngoại thất mang phong cách trẻ trung, cá tính và đặc trưng của mẫu xe cỡ nhỏ hạng B. Kích thước tổng thể DxRxC tương ứng với  4.460 x 1.825 x 1.620 mm, chiều dài cơ sở 2640mm, khoảng sáng gầm 161 mm. Đánh giá các phiên bản được phân phối tại thị trường Việt có kích thước khá khiêm tốn so với các đối thủ nằm trong cùng phân khúc.

Điểm mới đáng chú ý của Cross 2023 được trang bị thêm tính năng kết nối điện thoại thông minh từ có dây sang không dây trên tất cả các phiên bản. Bản 1.8G tiêu chuẩn nâng cấp lên 9 inch, hai bản còn lại gồm 1.8V và 1.8HEV bổ sung mở cốp rảnh tay. Các thiết kế cũng được thay đổi theo xu hướng mạnh mẽ hiện đại.

Ngoài ra, Cross 2023 đạt chuẩn khí thải Euro5, có cảm biến khí thải, ga hành trình thích ứng cho toàn bộ giải tốc độ, tấm cách âm khoang động cơ và cabin.

Bảng thông số kỹ thuật của Cross 2023

Thông số

 Cross 1.8G

 

Cross 1.8V

 

Cross 1.8HV

 

Xuất xứ

Nhập khẩu

Dòng xe

CUV

Số chỗ ngồi

5

Dung tích động cơ

1.8L xăng

1.8L xăng – điện

Nhiên liệu

Xăng

Xăng- Điện

Công suất

138/6.400

97/6.400

Momen xoắn

172 Nm

305 Nm

Hộp số

CVT

Kích thước DxRxC

4.460 x 1.825 x 1.620

Khoảng sáng gầm

161

Bán kính vòng quay tối thiểu

5,2

Mâm xe

15 inch

Phanh

Ưu nhược điểm Toyota Corolla Cross 2023

Ưu điểm

  • Thiết kế trẻ trung hiện đại
  • Không gian nội thất rộng rãi thoải mái
  • Được trang bị đầy đủ tiện nghi
  • Chế độ vận hành êm ái, tiết kiệm nhiên liệu
  • Hộp số CVT mượt
  • Khung gầm chắc chắn
  • Hệ thống an toàn hiện đại 

Nhược điểm

  • Giá cao hơn so với các đối thủ trong cùng phân khúc
  • Khoảng gầm xe thấp

Tổng kết

Nhìn chung với những thông tin về thông số kỹ thuật, những tính năng cũng như những trang bị an toàn mà Toyota Corolla Cross đem lại chắc chắn sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm phổ thông tuyệt vời.

(Nguồn bonbanh.com)

xe mới về